Từ điển Thiều Chửu
薧 - hảo/khảo
① Hảo lí 薧里 quê người chết. ||② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.

Từ điển Trần Văn Chánh
薧 - khảo
(văn) Cá khô hoặc thịt khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薧 - hao
Nơi chôn người chết — Một âm là Khảo. Xem Khảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薧 - khảo
Đồ ăn khô, lương khô.